đặt câu với từ ồm ồm

đặt câu với những từ sau đây : traffic jam , zebra crossing,road users,driving licence,speed limit,railway station, train ket,means of transprot. giải. 1. Cities New York, London, and Paris have all had to deal with traffic jam. 2. Pedastrians must walk across the zebra crossing. 3. Road users must obey the traffic rules. Đặt câu với một từ ở bài tập 2. Trả lời: Đặt câu (nhóm a): Nhân dân ta rất yêu nước, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong, lao động. Chú em là công nhân ngành điện lực. Ai chẳng mong muốn trở thành một nhân tài của đất nước. Khi ghé thăm hang Thẩm Ồm, bạn sẽ cảm nhận được sự hùng vĩ, hoang sơ của rừng núi, trở về với thời cổ đại, khám phá những nét văn minh độc đáo của cộng đồng người cổ 20 vạn năm về trước. Bạn có thể chiêm ngưỡng những đường nét tinh tế do các khối Câu hỏi: 21/06/2020 7,098. Đặt câu với mỗi từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 2 (Mỗi từ ngữ đặt một câu.) Lắc rắc: Mưa xuân lắc rắc trên những thảm cỏ non.Lã chã: Nước mắt nó cứ tuôn lã chã mãi khi nghe tin ông nội nó ốm nặng.Lấm tấm: Mặt ba lấm tấm mồ hôi sau những giờ trên thao trường.Khúc khuỷu: Đoạn đường vào nhà bạn tôi quanh co, khúc khuỷu.Lập lòe: Ánh đèn lập lòe như đom đóm ban đêmTích tắc: Bác đồng hồ tích tắc không ngơi nghỉ.Lộp bộp: Mưa rơi xuống tàu chuối lộp Dating When Separated But Not Divorced. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ồm ộp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ồm ộp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ồm ộp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Con nhái nhỏ kêu ồm ộp Sao không chịu nhìn lên? Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ồm ồm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ồm ồm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ồm ồm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Người có giọng ồm ồm thì hát sẽ không hay 2. Con gái mà có giọng ồm ồm thì không được hay lắm 3. Tiếng gì mà cứ ồm ồm ngoài kia vậy 4. Anh ấy có giọng nói ồm ồm thật khó nghe 1. Con nhái nhỏ kêu ồm ộp Sao không chịu nhìn lên? Giáo sư X Từ tượng thanh gồm các từ ngữ dùng để mô phỏng theo âm thanh phát ra trong tự nhiên hoặc âm thanh của con người, động vật. Từ tượng hình các từ gợi tả, mô phỏng theo hình dáng, ngoại hình của sự đêm, tôi nghe rõ tiếng mưa rơi lắc rắc ngoài chia tay với anh, nước mắt chị rơi lã chãMùa xuân đến, mưa xuân lấm tấm bay trên những tán lá nonCon đường lên núi khúc khuỷu và khó điLập lòe đom đóm bay tạo nên những tia sáng nhấp nháy rất đẹp trong màn đêmChiếc đồng hồ treo tường nhà em kêu tích tắcGiọng nói ông ấy ồm ồm, rất khó mùa hạ tuôn ào ào qua những mái chú vịt với dáng đi lạch bạch rất đáng yêuCác từ tượng thanh, tượng hình lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào, nhấp nháy 0 Trả lời 10/12/21 Ồm ồm là từ gợi tả giọng nói to, trầm và hơi rè, nghe không được rành rọt. Từ đồng nghĩa khàn khàn HokTot!! latte

đặt câu với từ ồm ồm